Trang chủ
Giới thịệu Chọn tiếng Những câu   hỏi rõ nghĩa Bài tập Tự điển nhỏMục lục Văn phạm In
Động từ Danh từ Đại danh từ Tỉnh từ Trạng từ Giới từ Liên từ Phép đặt câu
Định nghĩa   Động từ nguyên mẫu   Mệnh lệnh cách   Thì Hiện tại   Thì Quá khứ   Hiện tại phân từ   Thì Tương lai   Thể Thụ Động   Động từchỉ thể cách  

1 Động từ

1.6  Thì tương lai:

Thì tương lai chỉ việc gì sẽ và sắp xảy ra. Thì tương lai được thành lập bởi vil hoặc skal cùng với động từ nguyên dạng, hay thì hiện tại cùng với một từ chỉ định thời gian.

Jeg vil rejse til Amerika. Tôi sẽ du lịch sang Mỹ.
Jeg skal spise. Tôi sẽ ăn.
Jeg rejser til Amerika i morgen. Ngày mai tôi sẽ du lịch sang Mỹ.

Đối chiếu:
Trong tiếng việt thì tương lai được thành lập giống như hình thức thì hiện tại và quá khứ. Từ sẽ đặt sau chủ từ và trước động từ.

 

Những câu   hỏi rõ nghĩa

1 Udsagnsord

1.6 Fremtid

Fremtid fortæller om noget, der vil ske i fremtiden. Fremtid dannes enten med vil eller skal og navnemåde eller ved nutid og en tidsangivelse.

Jeg vil rejse til Amerika.
Jeg skal spise.
Jeg rejser til Amerika i morgen.

Forståelses-spørgsmål Øvelser Sammenligninger