Trang chủ
Giới thịệu Chọn tiếng Những câu   hỏi rõ nghĩa Bài tập Tự điển nhỏMục lục Văn phạm In
Động từ Danh từ Đại danh từ Tỉnh từ Trạng từ Giới từ Liên từ Phép đặt câu
Định nghĩa   Động từ nguyên mẫu   Mệnh lệnh cách   Thì Hiện tại   Thì Quá khứ   Hiện tại phân từ   Thì Tương lai   Thể Thụ Động   Động từchỉ thể cách  

1 Động từ

1.3 Thì hiện tại

Thì hiện tại chỉ việc gì đang xảy ra ở hiện tại hoặc xảy ra nhiều lần.

Jeg går. Tôi đang đi.
Barnet sover godt. Đứa bé ngủ ngon.

Thì hiện tại được cấu tạo bởi thân từ của động từ và thêm –er đằng cuối. Nếu động từ nguyên dạng không tận cùng bằng –e thì đằng cuối chỉ thêm –r mà thôi.

Động từ nguyên dạng và thì hiện tại

Động từ nguyên dạng

Thân từ

Thì hiện tại

at spise

spis

spiser

at køre

kør

kører

at lave

lav

laver

at gå

går

Đối chiếu:
Trong tiếng việt động từ không biến dạng được. Vì thể người ta phải dùng một từ riêng lẻ để chỉ thời gian. Từ đang đuợc dùng để chỉ hiện tại và chỉ diễn tả sự việc đang xảy ra. Từ đang đứng sau chủ từ và trước động từ. Nếu muốn diễn tả sự việc xảy ra có tính cách bao quát, thì chỉ dùng một động từ không cần thêm từ đang.
  
Tôi quen nó

Những câu   hỏi rõ nghĩa


1 Udsagnsord

1.3 Nutid

Nutid fortæller om noget, som enten sker lige nu eller flere gange.

Jeg går nu.
Barnet sover godt.

Nutid dannes af grundformen af udsagnsordet tilføjet endelsen ‑er. Hvis navnemåden ikke ender på -e er endelsen kun -r.

Udsagnsord i navnemåde og nutid

Navnemåde

Grundform

Nutid

at spise

spis

spiser

at køre

kør

kører

at lave

lav

laver

at gå

går


Forståelses-spørgsmål Øvelser Sammenligninger