Trang chủ
Giới thịệu Chọn tiếng Những câu   hỏi rõ nghĩa Bài tập Tự điển nhỏMục lục Văn phạm In
Động từ Danh từ Đại danh từ Tỉnh từ Trạng từ Giới từ Liên từ Phép đặt câu
Định nghĩa   Động từ nguyên mẫu   Mệnh lệnh cách   Thì Hiện tại   Thì Quá khứ   Hiện tại phân từ   Thì Tương lai   Thể Thụ Động   Động từchỉ thể cách  

1  Động từ

1.0 Định nghĩa

Động từ là những từ để diễn tả một hành động hay là một trạng thái. Có nghĩa là nói lên một diễn biến, một sự họat động hay cảm xúc của người hay vật

Hun sover.

Cô ta đang ngủ.

Pigen spiser mad.

Cô ta đang ăn cơm.

Bilen kører hurtigt.  

Chiếc xe hơi chạy nhanh.

Koppen står på bordet. 

Cái ly trên bàn.

Trong tiếng đan động từ không biến đổi ở cuối từ trong các cấp bậc đại danh từ. Động từ chỉ biến đổi ở cuối từ tùy vào thời gian xẩy ra, nhưng vẫn không biến đổi trong các cấp bậc đại danh từ cùng xẩy ra trong thời gian đó.

Cách chia động từ trong cấp bậc đại danh từ

Đại danh từ

Thì hiện tại số ít

Thì hiện tại số nhiều

Ngôi thứ nhất

Jeg spiser

vi spiser

Ngôi thứ hai

Du spiser

I spiser

Ngôi thứ ba

han/hun/den/det spiser

de spiser

Đối chiếu:
Trong tiếng việt động từ không chia được ở cấp bậc đại danh từ hoặc về thời gian.

Những câu   hỏi rõ nghĩa

1 Udsagnsord

1.0 Definition

Et udsagnsord fortæller om en handling eller en tilstand. Det vil sige, at et udsagnsord fortæller om en situation, at man gør noget, eller at der sker noget.

Hun sover.
Pigen spiser mad.
Bilen kører hurtigt.  
Koppen står på bordet. 

På dansk ændrer udsagnsordet ikke endelsen i de forskellige personer. Udsagnsordet ændrer endelser i de forskellige tider, men hedder det samme i alle personerne inden for de forskellige tider.

Bøjning af udsagnsord i personer

Person

Nutid ental

Nutid flertal

1. person

jeg spiser

vi spiser

2. person

du spiser

I spiser

3. person

han/hun/den/det spiser

de spiser


Forståelses-spørgsmål Øvelser Sammenligninger