Động từ là những từ để diễn tả một hành động hay là một trạng thái. Có nghĩa là nói lên một diễn biến, một sự họat động hay cảm xúc của người hay vật
Hun sover.
Cô ta đang ngủ.
Pigen spiser mad.
Cô ta đang ăn cơm.
Bilen kører hurtigt.
Chiếc xe hơi chạy nhanh.
Koppen står på bordet.
Cái ly ở trên bàn.
Trong tiếng đan động từ không biến đổi ở cuối từ trong các cấp bậc đại danh từ. Động từ chỉ biến đổi ở cuối từ tùy vào thời gian xẩy ra, nhưng vẫn không biến đổi trong các cấp bậc đại danh từ cùng xẩy ra trong thời gian đó.
Cách chia động từ trong cấp bậc đại danh từ
Đại danh từ
Thì hiện tạisố ít
Thì hiện tại số nhiều
Ngôi thứ nhất
Jeg spiser
vi spiser
Ngôi thứ hai
Du spiser
I spiser
Ngôi thứ ba
han/hun/den/det spiser
de spiser
Đối chiếu:
Trong tiếng việt động từ không chia được ở cấp bậc đại danh từ hoặc về thời gian.
1 Udsagnsord
1.0 Definition
Et udsagnsord fortæller om en handling eller en tilstand. Det vil sige,
at et udsagnsord fortæller om en situation, at man gør noget, eller
at der sker noget.
Hun sover.
Pigen spiser mad.
Bilen kører hurtigt.
Koppen står på bordet.
På dansk ændrer udsagnsordet ikke endelsen i de forskellige personer. Udsagnsordet ændrer endelser i de forskellige tider, men hedder det samme i alle personerne inden for de forskellige tider.