Trang chủ
Giới thịệu Chọn tiếng Những câu   hỏi rõ nghĩa Bài tập Tự điển nhỏMục lục Văn phạm In
Động từ Danh từ Đại danh từ Tỉnh từ Trạng từ Giới từ Liên từ Phép đặt câu
Định nghĩa   Động từ nguyên mẫu   Mệnh lệnh cách   Thì Hiện tại   Thì Quá khứ   Hiện tại phân từ   Thì Tương lai   Thể Thụ Động   Động từchỉ thể cách  

1  Động từ

1.1  Động từ nguyên dạng

Động từ nguyên dạng là một hình thể chưa xác định thời gian.
Người ta tìm thấy trong sách tự điển, thường kết thúc bằng –e.

blive, skrive, læse, huske

trở lên, viết, đọc nhớ

Tuy nhiên cũng có những động từ nguyên dạng không tận cùng
bằng – e.

dø, gå, få, stå, bo

chết, đi, nhận, đứng, cư ngụ

Đối chiếu:
Trong tiếng Việt không có động từ nguyên dạng

 

Những câu   hỏi rõ nghĩa

1 Udsagnsord

1.1 Navnemåde

Navnemåde fortæller ikke om nogen tid. Navnemåde er den form, man finder i ordbøger. Navnemåde ender oftest på -e.

blive, skrive, læse, huske

Men der findes også navnemåde, der ikke ender på -e.

dø, gå, få, stå, bo

Forståelses-spørgsmål Øvelser Sammenligninger