Trang chủ
Giới thịệu Chọn tiếng Những câu   hỏi rõ nghĩa Bài tập Tự điển nhỏMục lục Văn phạm In
Động từ Danh từ Đại danh từ Tỉnh từ Trạng từ Giới từ Liên từ Phép đặt câu
Định nghĩa   Thực   Giả   Thể dài /ngắn   Cấp so sánh  

5  Trạng từ

5.0  Định nghĩa

Trạng từ dùng để biểu thị cách thức hành động. Trạng từ cũng có thể diễn tả một trạng thái, sự chuyển động, hay sự việc biến đổi một cách cụ thể về nơi chốn, nghi vấn, thời gian.

Børnene kom ind. Đám trẻ đã vào.
Han sang dårligt. Anh ấy hát dở.
Børnene vågnede tidligt om morgenen. Đám trẻ thường thức dậy sớm vào buổi sáng.

Trạng từ diễn tả cách thức của hành động chứ không giống như một tính từ.

Trạng từ có thể kết hợp với một tiếng động từ, một tiếng tính từ, một tiếng trạng từ khác hay cả một mệnh đề.

Solen gik ned. Mặt trời đã lặn.
Bilen er ikke ny. Chiếc xe hơi không mới.
Jeg ser ham næsten aldrig. Hầu như tôi chưa bao giờ gặp hắn
Han kommer måske en halv time for sent. Có thể ông ấy đến trễ nửa tiếng.

Trạng từ được chia làm hai lọai: trạng từ thực và trạng từ gỉa.

Những câu   hỏi rõ nghĩa

5 Biord

5.0 Definition

Biord fortæller på hvilken måde noget sker. Biord kan også be­skri­ve nærmere hvor, hvordan og hvornår en tilstand, bevægelse eller forandring sker.

Børnene kom ind.
Han sang dårligt.
Børnene vågnede tidligt om morgenen.

Biord beskriver handlinger men ikke ting som tillægsordene.

Biord kan lægge sig til et udsagnsord, et tillægsord, et andet biord eller en hel sætning.

Solen gik ned.
Bilen er ikke ny.
Jeg ser ham næsten aldrig.
Han kommer måske en halv time for sent.

Biordene kan opdeles i ægte og uægte biord.

Forståelses-spørgsmål Øvelser Sammenligninger