Trang chủ
Giới thịệu Chọn tiếng Những câu   hỏi rõ nghĩa Bài tập Tự điển nhỏMục lục Văn phạm In
Động từ Danh từ Đại danh từ Tỉnh từ Trạng từ Giới từ Liên từ Phép đặt câu
Định nghĩa   Trực tiếp   Sở hữu đại danh từ   Phản thân sở hữu   Mệnh đề trong câu   Nghi vấn   Chỉ định      

3 Đại danh từ

3.5   Từ nghi vấn

Từ nghi vấn dùng để hỏi về người, đồ vật, nơi chốn, thời điểm, nguyên nhân và cách thức.

Personer Người
Hvem er du? Anh là ai?
   
Ting Đồ vật
Hvad er det? Đây là cái gì?
   
Steder Nơi chốn
Hvor skal vi hen?  Chúng ta phải đi đâu?
   
Tidspunkter Thời điểm
Hvornår kommer du hjem?  Bao giờ anh về nhà?
Hvor længe har du ferie? Anh nghỉ hè bao lâu?
   
Årsager Nguyên nhân 
Hvorfor kom du til Danmark? Tại sao anh đến Đan-mạch?
   
Måder Cách thức     
Hvordan kom du til Danmark? Anh đến Đan-mạch bằng cách nào?

Những câu   hỏi rõ nghĩa

3 Stedord

3.5 Spørgeord

Spørgeord bruges om personer, ting, steder, tidspunkter, årsager og måder.

Personer
Hvem er du?
 
Ting
Hvad er det?
 
Steder
Hvor skal vi hen?
 
Tidspunkter
Hvornår kommer du hjem?
Hvor længe har du ferie?
 
Årsager
Hvorfor kom du til Danmark?
 
Måder
Hvordan kom du til Danmark?

Øvelser Sammenligninger