2 Danh từ
2.2 Danh từ số ít
Có hai thể ở dạng số ít: không xác định và xác định.
Thể không xác định là những danh từ chưa được xác định rõ ràng.
En dreng larmer altid. |
Con trai hay làm ồn. |
Et hus bliver repareret. |
Cái nhà được sửa chữa lại. |
Thể xác định là những danh từ đã được xác định rõ ràng.
Drengen larmer altid. |
Con trai hay làm ồn. |
Huset bliver repareret. |
Cái nhà được sửa chữa lại. |
Với từ -n ở thể xác định thì đằng cuối là –en
Nếu từ tận cùng là –e thì chỉ thêm –n đằng cuối.
Với từ -t ở thể xác định thì đằng cuối là –et
Nếu từ tận cùng là –e thì chỉ thêm –t đằng cuối.
Danh từ số ít |
Không xác định |
Xác định |
en avis |
avisen |
en have |
haven |
et hus |
huset |
et værelse |
værelset |
Đối chiếu:
Trong tiếng việt không phân biệt lọai xác định hay không xác định ở dạng số ít.
con trai
cái bàn
|
|
2 Navneord
2.2 Navneord i ental
I ental er der to former: ubestemt og bestemt.
I ubestemt form er navneordet ubekendt.
En dreng larmer altid. |
Et hus bliver repareret. |
I bestemt form er navneordet kendt.
Drengen larmer altid. |
Huset bliver repareret. |
Ved n-ord i bestemt form er endelsen -en.
Hvis ordet derimod ender på -e, er endelsen kun -n.
Ved t-ord i bestemt form er endelsen -et.
Hvis ordet derimod ender på -e, er endelsen kun -t.
Navneord i ental |
|
Ubestemt |
Bestemt |
en avis |
avisen |
en have |
haven |
et hus |
huset |
et værelse |
værelset |
|