Trang chủ
Giới thịệu Chọn tiếng Những câu   hỏi rõ nghĩa Bài tập Tự điển nhỏMục lục Văn phạm In
Động từ Danh từ Đại danh từ Tỉnh từ Trạng từ Giới từ Liên từ Phép đặt câu
Định nghĩa   Mạo từ   Số ít   Số nhiều   Tiếp vĩ ngữ   Ngọai lệ   Sở hữu cách        

2 Danh từ

2.1   Những mạo từ của danh từ

Có hai lọai mạo từ: enet. Mạo từ đứng trước danh từ.

en hund con chó
et hus cái nhà

Từ với en được gọi là từ -n
Từ với et được gọi là từ -t

Đáng tiếc không có một nguyên tắc nào cho người ta biết, khi nào thì dùng en, và khi nào thì dùng et.

Đối chiếu:
Trong tiếng việt có hai lọai mạo từ: con cái. Mạo từ con cái luôn luôn đứng trước danh từ.

Mạo từ con để chỉ những vật biết cử động.
con người, con ngựa, con chim

Mạo từ cái để chỉ những vật không biết cử động.

cái cây, cái nhà, cái ghế

Những câu   hỏi rõ nghĩa

2 Navneord

2.1 Navneords kendeord

Der er to kendeord: en og et. Kendeordet står foran navneordet.

en hund
et hus

Ord med en kaldes n-ord.
Ord med et kaldes t-ord.

Der er desværre ingen regler, som fortæller, hvornår man bruger en, og hvornår man bruger et.

Forståelses-spørgsmål Øvelser Sammenligninger