Trang chủ
Giới thịệu Chọn tiếng Những câu   hỏi rõ nghĩa Bài tập Tự điển nhỏMục lục Văn phạm In
Động từ Danh từ Đại danh từ Tỉnh từ Trạng từ Giới từ Liên từ Phép đặt câu
Định nghĩa   Nơi chốn   Thời gian   Cụm từ cố định   Thể thuộc cách  

6  Giới từ

6.4 Sự liên hệ giới từ chỉ thuộc cách

Để chỉ thuộc cách người ta thêm –s đằng cuối danh từ (xem 2.6 Danh từ chỉ thuộc cách).

Kjolens farve er rød. Màu của váy đầm màu đỏ.

Người ta cũng có thể dùng giới từ på.

Farven kjolen er rød. Màu của váy đầm màu đỏ.

Đối chiếu:
Bên tiếng việt người ta dùng giới từ của để chỉ sự hệ thuộc. Từ của đứng trước danh từ và đại danh từ.

 

 

6 Forholdsord

6.4 Forholdsord i forbindelse med ejerforhold

I ejerforhold tilføjes normalt endelsen -s til navneordet (se 2.6 Navneord i ejefald).

Kjolens farve er rød.

Man kan også bruge forholdsordet .

Farven kjolen er rød.

Sammenligninger