Trang chủ
Giới thịệu Chọn tiếng Những câu   hỏi rõ nghĩa Bài tập Tự điển nhỏMục lục Văn phạm In
Động từ Danh từ Đại danh từ Tỉnh từ Trạng từ Giới từ Liên từ Phép đặt câu
Định nghĩa   Thực   Giả   Thể dài /ngắn   Cấp so sánh  

5  Trạng từ

5.1 Trạng từ thực

Trạng từ thực được sử dụng không gì khác hơn là trạng từ. Lọai nầy không có nhiều. Những trạng từ hay dùng nhất là ud, ude, vel, dog, ned, nede, altid, aldrig, tit, nok, op, oppe, elles, måske, ikke, ganske, således, ind, inde, netop, næsten, snart, straks, her, der, nu, temmelig.

Yves går ude i haven. Yves đang đi ở ngòai vườn.
Maden var ikke god. Thức ăn không ngon.

Đối chiếu:
Trạng từ trong tiếng việt được dùng giống như trong tiếng đan.

Những câu   hỏi rõ nghĩa

 

5 Biord

5.1 Ægte biord

De ægte biord kan kun bruges som biord og ikke andet. Der er ikke ret mange ægte biord. Dem man bruger mest er: ud, ude, vel, dog, ned, nede, altid, aldrig, tit, nok, op, oppe, ellers, måske, ikke, ganske, således, ind, inde, netop, næsten, snart, straks, her, der, nu, temmelig.

Yves går ude i haven.
Maden var ikke god.

Forståelses-spørgsmål Øvelser Sammenligninger