1 Động từ

1.4  Thì quá khứ:

Thì quá khứ chỉ việc gì đã xảy ra trong một thời điểm xác định.

Hun vaskede tøj. Cô ấy đã giặt áo quần.
Pigen spiste maden. Cô gái đã ặn cơm.

Có hai phép chia động từ quy tắc ở thì quá khứ. Phép chia thứ nhất thân từ của động từ thêm –ede ở cuối, và phép chia thứ hai thân từ của động từ thêm –te ở cuối.

Thì quá khứ tận cùng bằng -ede

Thân từ

Thì hiện tại

Thì quá khứ

lav

laver

lavede

bo

bor

boede

vask

vasker

vaskede


Thì quá khứ tận cùng bằng -ede

Thân từ

Thì hiện tại

Thì quá khứ

køb

køber

købte

spis

spiser

spiste

lås

låser

låste

Ngọai trừ: Những động từ bất quy tắc được chia ra nhiều cách khác nhau. Có vào khỏang 150 động từ bất quy tắc.

Động từ bất quy tắc
Thân từ Thì hiện tại Thì quá khứ
går gik
stjæl stjæler stjal
se ser

Đối chiếu:
Trong tiếng việt thì quá khứ được thành lập giống như thì hiện tại, nhờ sự hỗ trợ của một từ riêng lẻ đã. Từ đã đuợc đặt sau chủ từ và trước động từ.

Hôm qua tôi đã nói chuyện với nó.
đã ăn cơm.



Những câu   hỏi rõ nghĩa